thư
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˧ | tʰɨ˧˥ | tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˧˥ | tʰɨ˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Việt,
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thư”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
thư
- Tờ giấy truyền tin tức, ý kiến, tình cảm... riêng của một người đến người khác.
- Thư gia đình.
- Thư chuyển tiền.
- Thư viết liền vào một ngân phiếu chuyển tiền qua bưu điện.
- Người con gái còn trẻ.
- Nàng tiểu thư.
Dịch[sửa]
Tính từ[sửa]
thư
Đồng nghĩa[sửa]
- thong thả
Tham khảo[sửa]
- "thư". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)