Bước tới nội dung

ẩm ẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ẩm ẩm

  1. Tỏ ý tiếng sóng biển.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ẩm ẩm

  1. âm ấm.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội