biển
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰n˧˩˧ | ɓiəŋ˧˩˨ | ɓiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˧˩ | ɓiə̰ʔn˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “biển”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ[sửa]
biển
- Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất.
- nước biển
- đáy biển
- cá biển (cá sống ở biển)
- Phần của đại dương ở ven đại lục, ít nhiều bị ngăn ra bởi đất liền hoặc đảo.
- biển Đông
- vùng biển Nhật Bản
- (văn học) khối lượng to lớn (ví như biển) trên một diện tích rộng.
- biển lửa
- một biển người
- Mênh mông biển lúa xanh rờn, Tháp cao sừng sững trăng vờn bóng cau. "Cdao"
Đồng nghĩa[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Danh từ[sửa]
biển
- Tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên có chữ viết, hình vẽ thể hiện một nội dung nhất định, đặt ở chỗ mọi người dễ thấy.
- biển chỉ đường
- biển số xe máy
- tấm biển quảng cáo
Dịch[sửa]
đại dương
|
viết hoặc vẽ được
|
Tham khảo[sửa]
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam