Bước tới nội dung

biển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
biển

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiə̰n˧˩˧ɓiəŋ˧˩˨ɓiəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiən˧˩ɓiə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

biển

  1. Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất.
    Nước biển.
    Đáy biển.
    biển (cá sống ở biển).
  2. Phần của đại dươngven đại lục, ít nhiều bị ngăn ra bởi đất liền hoặc đảo.
    Biển Đông.
    Vùng biển Nhật Bản.
  3. (văn học) khối lượng to lớn (ví như biển) trên một diện tích rộng.
    Biển lửa.
    Một biển người.
    Mênh mông biển lúa xanh rờn, Tháp cao sừng sững trăng vờn bóng cau. "ca dao"

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

biển

  1. Tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên có chữ viết, hình vẽ thể hiện một nội dung nhất định, đặtchỗ mọi người dễ thấy.
    Biển chỉ đường.
    Biển số xe máy.
    Tấm biển quảng cáo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

biển”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)