수박
Giao diện
Tiếng Triều Tiên
[sửa]
Từ nguyên
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 345: attempt to index local 'terms' (a nil value). từ 슈 + 박.
Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ˈsʰu(ː)ba̠k̚]
- Ngữ âm Hangul: [수(ː)박]
- Mặc dù vẫn căn cứ theo quy định trong tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn, hầu hết những người nói ở cả hai miền Triều Tiên không còn phân biệt độ dài của nguyên âm.
Chuyển tự | |
---|---|
Romaja quốc ngữ? | subak |
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)? | subag |
McCune–Reischauer? | subak |
Latinh hóa Yale? | swūpak |
- Âm vực nam Gyeongsang (Busan): 수박의 / 수박에 / 수박까지
Những âm tiết màu đỏ lấy âm cao. This word always takes high pitch only on the second syllable, and also heightens the subsequent suffixed syllable.
Danh từ
[sửa]수박