Bước tới nội dung

자전거

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Triều Tiên

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Triều Tiên gốc từ chữ Hán 自轉車, vay mượn chính tả từ tiếng Nhật 自轉車(じてんしゃ) (jitensha) (cách viết hiện đại 自転車).

Cách phát âm

[sửa]
Chuyển tự
Romaja quốc ngữ?jajeon'geo
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)?jajeongeo
McCune–Reischauer?chajŏn'gŏ
Latinh hóa Yale?cacenke
  • Âm vực nam Gyeongsang (Busan): 자전거의 / 자전거에 / 자전거까지

    Những âm tiết màu đỏ lấy âm cao. This word always takes high pitch on the first two syllables, and lowers the pitch of subsequent suffixes.

Danh từ

[sửa]

자전거 (jajeon'geo) (hanja 自轉車)

  1. Xe đạp.