xe đạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một chiếc xe đạp leo núi.

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa xe +‎ đạp.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɗa̰ːʔp˨˩˧˥ ɗa̰ːp˨˨˧˧ ɗaːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɗaːp˨˨˧˥ ɗa̰ːp˨˨˧˥˧ ɗa̰ːp˨˨

Danh từ[sửa]

(loại từ chiếc, cái, con) xe đạp

  1. Xe hai bánh, tay lái gắn với bánh trước, dùng sức người đạp cho chuyển động.
    Hằng ngày em đến trường bằng xe đạp.
    Săm lốp xe đạp.
    Đua xe đạp.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Từ đảo chữ[sửa]

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Việt xe đạp.

Danh từ[sửa]

xe đạp

  1. xe đạp.

Tham khảo[sửa]

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An