xe đạp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Danh từ[sửa]
xe đạp
- Xe hai bánh, tay nắm gắn với bánh trước, dùng sức người đạp cho chuyển động.
- Hằng ngày em đến trường bằng xe đạp.
- Xăm lốp xe đạp.
- Đua xe đạp.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: bicycle, bike (thông tục), push bike, pushbike, velocipede (hiếm)
- Tiếng Hà Lan: fiets de ~
- Tiếng Nga: велосипед gđ (velosipéd)
- Tiếng Pháp: vélo gđ, bicyclette gc
- Tiếng Tây Ban Nha: bicicleta gc, bici gc (thông tục)