xe đạp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ˧˧ ɗa̰ːʔp˨˩ | sɛ˧˥ ɗa̰ːp˨˨ | sɛ˧˧ ɗaːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛ˧˥ ɗaːp˨˨ | sɛ˧˥ ɗa̰ːp˨˨ | sɛ˧˥˧ ɗa̰ːp˨˨ |
Danh từ
[sửa](loại từ chiếc, cái, con) xe đạp
- Xe hai bánh, tay lái gắn với bánh trước, dùng sức người đạp cho chuyển động.
- Hằng ngày em đến trường bằng xe đạp.
- Săm lốp xe đạp.
- Đua xe đạp.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Xe
|
Từ đảo chữ
[sửa]Tiếng Tay Dọ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Được vay mượn từ tiếng Việt xe đạp.
Danh từ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ chiếc
- Danh từ tiếng Việt có loại từ cái
- Danh từ tiếng Việt có loại từ con
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Đạp xe/Tiếng Việt
- Phương tiện giao thông/Tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Từ tiếng Tay Dọ vay mượn tiếng Việt
- Từ tiếng Tay Dọ gốc Việt
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- Mục tiếng Tay Dọ có chứa nhiều từ
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header