xe đạp
Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ˧˧ ɗa̰ːʔp˨˩ | sɛ˧˥ ɗa̰ːp˨˨ | sɛ˧˧ ɗaːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛ˧˥ ɗaːp˨˨ | sɛ˧˥ ɗa̰ːp˨˨ | sɛ˧˥˧ ɗa̰ːp˨˨ |
Danh từ[sửa]
(loại từ chiếc, cái, con) xe đạp
- Xe hai bánh, tay lái gắn với bánh trước, dùng sức người đạp cho chuyển động.
- Hằng ngày em đến trường bằng xe đạp.
- Săm lốp xe đạp.
- Đua xe đạp.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Xe
|
Từ đảo chữ[sửa]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ chiếc
- Danh từ tiếng Việt có loại từ cái
- Danh từ tiếng Việt có loại từ con
- Danh từ tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Đạp xe/Tiếng Việt
- Phương tiện giao thông/Tiếng Việt