Baza

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: baza, báza, bază, bazą

Tiếng Đông Hương[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ baza ("chợ búa").

Địa danh[sửa]

Baza

  1. Lâm Hạ (châu tự trị dân tộc Hồi thuộc tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
    Bi Bazade saozhi wo.
    Tôi sống ở Lâm Hạ.

Tham khảo[sửa]

  • Juha Janhunen, The Mongolic Languages (2006) →ISBN