Bước tới nội dung

Kỳ La

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ki21 lɐː33/

Danh từ riêng

[sửa]

Kỳ La

  1. Cửa bể ở làng Kỳ La, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam bây giờ. Năm Đinh Hợi (1487), Hồ Quý Ly bị bắt ở đấy.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]