Hà Tĩnh

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Vị trí tỉnh Hà Tĩnh trên bản đồ Việt Nam (phần tô đỏ).

Từ nguyên[sửa]

Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Thống kê Wiktionary' not found.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ː˨˩ tïʔïŋ˧˥haː˧˧ tïn˧˩˨haː˨˩ tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˧˧ tḭ̈ŋ˩˧haː˧˧ tïŋ˧˩haː˧˧ tḭ̈ŋ˨˨

Địa danh[sửa]

Hà Tĩnh

  1. Một tỉnh thuộc khu vực Bắc Trung Bộ, miền Trung Việt Nam.
    Đại thi hào Nguyễn Du sinh tại làng Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
  2. Một thành phố trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.

Dịch[sửa]