Bước tới nội dung

abrité

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.bʁi.te/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực abrité
/a.bʁi.te/
abrités
/a.bʁi.te/
Giống cái abritée
/a.bʁi.te/
abrités
/a.bʁi.te/

abrité /a.bʁi.te/

  1. Khuất gió.
    Une vallée bien abritée — thung lũng rất khuất gió.

Tham khảo

[sửa]