khuất
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwət˧˥ | kʰwə̰k˩˧ | kʰwək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwət˩˩ | xwə̰t˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “khuất”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ[sửa]
khuất
- Bị che lấp đi.
- Ngồi khuất ở sau cột.
- Không có mặt, vắng.
- Thôi thì mặt khuất chẳng thà lòng đau (Truyện Kiều)
- Chết.
- Kẻ khuất người còn.
- Chịu nhục trước sức mạnh.
- Không chịu khuất trước bạo lực của thực dân.
Tham khảo[sửa]
- "khuất". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)