accroire
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ak.ʁwaʁ/
Ngoại động từ
[sửa]accroire ngoại động từ /ak.ʁwaʁ/
- (Faire accroire) Làm cho tưởng lầm.
- Il veut nous faire accroire que... — nó muốn chúng tôi tưởng lầm rằng...
- (En faire accroire à) Lừa, bịp (ai).
Tham khảo
[sửa]- "accroire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)