ante-post

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈæn.tɪ.ˌpoʊst/

Tính từ[sửa]

ante-post /ˈæn.tɪ.ˌpoʊst/

  1. Đánh cá trước (trước khi số người chạy hoặc ngựa thi được niêm yết).

Tham khảo[sửa]