Bước tới nội dung

beurre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /bœʁ/
  • Pháp (Paris)Duration: 2 seconds.
  • Ca-na-đaDuration: 2 seconds.
    (Không chính thức)

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
beurre
/bœʁ/
beurres
/bœʁ/

beurre /bœʁ/

  1. .
  2. (Hóa học, từ cũ nghĩa cũ) Clorua.
    assiette au beurre — xem assiette
    avoir des mains de beurre — hậu đậu, lóng cóng
    avoir les yeux au beurre noir — mắt bầm tím
    comme dans du beurre — dễ như chơi
    compter pour du beurre — không được tính đến
    faire son beurre — hái ra tiền
    mettre du beurre dans les épinards — cải thiện hoàn cảnh của mình
    pouvoir mettre du beurre sur son pain — khấm khá hơn trước

Tham khảo

[sửa]