bơ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəː˧˧ | ɓəː˧˥ | ɓəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəː˧˥ | ɓəː˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
- danh từ
- Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Thống kê Wiktionary' not found.
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bơ
- Chất béo lấy từ sữa ra.
- Phết bơ vào bánh mì.
- Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo.
- Chờ bơ gạo chẩn như mong mẹ về (Tú Mỡ)
- (Thực vật học) Một loài cây cận nhiệt đới, có tên khoa học là Persea americana.
Phó từ[sửa]
bơ
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bơ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)