brochant

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /bʁɔ.ʃɑ̃/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực brochant
/bʁɔ.ʃɑ̃/
brochant
/bʁɔ.ʃɑ̃/
Giống cái brochant
/bʁɔ.ʃɑ̃/
brochant
/bʁɔ.ʃɑ̃/

brochant /bʁɔ.ʃɑ̃/

  1. Trùm lên (huy hiệu).
    brochant sur le tout — trùm lên toàn bộ (huy hiệu)+ (nghĩa bóng, mỉa mai) lại thêm, lại còn thêm
    La guerre, la famine et brochant sur le tout le choléra — chiến tranh, đói khát và lại còn thêm bệnh dịch tả nữa

Tham khảo[sửa]