trùm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳm˨˩ | tʂum˧˧ | tʂum˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂum˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trùm
- Người đứng đầu một nhóm, một bọn người xấu gian ác.
- Trùm kẻ cắp.
- Trùm đế quốc.
- Người đứng đầu một họ đạo.
Động từ[sửa]
trùm
Tham khảo[sửa]
- "trùm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)