Bước tới nội dung

trùm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳm˨˩tʂum˧˧tʂum˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂum˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trùm

  1. Người đứng đầu một nhóm, một bọn người xấu gian ác.
    Trùm kẻ cắp.
    Trùm đế quốc.
  2. Người đứng đầu một họ đạo.

Động từ

[sửa]

trùm

  1. Phủ lên trên, che lấp hết cả.
    Trùm khăn lên đầu.

Tham khảo

[sửa]