Bước tới nội dung

bryte

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å bryte
Hiện tại chỉ ngôi bryter
Quá khứ braut/brøt
Động tính từ quá khứ brutt
Động tính từ hiện tại

bryte

  1. Bẻ gẫy, làm gẫy. Khúc xạ (ánh sáng).
    å bryte i stykker noe
    Bølgene bryter mot stranden.
    Vannflaten bryter lysstrålene.
    en brutt linje
  2. Cắt đứt, ngưng ngang, ngắt.
    Hun brøt forlovelsen.
    Å bryte et løfte
    Vi må bryte telefonsamtalen om to minutter.
    Deltageren brøt løpet.
    å bryte stillheten
    å bryte sitt ord — Thất hứa, không giữ lời.
    3. Hun brøt av en kvist. — Cô ta bẽ gẫy một nhánh cây.
    Tyven brøt seg inn i huset. — Kẻ trộm đột nhập vào nhà.
    å bryte inn i en samtale — Nói chen vào một cuộc đối thoại.
    å bryte ned et gjerde — Làm ngã, gẫy hàng rào.
    å bryte opp et pengeskap — Cạy bung tủ tiền, két tiền.
    Gjestene brøt opp klokka ett. — Khách ra về lúc một giờ.
    Forhandlingene brøt sammen. — Cuộc thương nghị đi đến chỗ tan rã.
    Han brøt sammen og begynte å gråte. — Nó không tự chủ được và bật khóc.
    Fangen brøt seg ut av fengslet. — Tù phạm vượt ngục.
    Det bryt ut brann i går kveld. — Hỏa hoạn bộc phát vào chiều tối hôm qua.

Tham khảo

[sửa]