ngang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ŋaːŋ˧˧ | ŋaːŋ˧˥ | ŋaːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ŋaːŋ˧˥ | ŋaːŋ˧˥˧ | ||
Danh từ
ngang
Động từ
ngang
- Có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng.
- Chiều ngang.
- Dàn hàng ngang.
- Băng ngang qua đường.
- Không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó.
- Tóc chấm ngang vai.
- Cao ngang nhau.
- Hai người ngang sức ngang tài.
- Ở giữa chừng và làm gián đoạn.
- Chặt ngang thân cây.
- Cắt ngang câu chuyện.
- Nói chen ngang.
- Không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu.
- Cãi ngang.
- Nói ngang.
- Tính ngang như cua!
- (khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe.
- Món canh ăn rất ngang.
- Có mùi ngang ngang.
- Câu thơ đọc ngang phè.
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Động từ
ngang
- (khẩu ngữ) đi ngang qua.
- ngang qua mặt nhau mà không biết
Tham khảo
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Mangas
[sửa]Cách phát âm
Danh từ
ngang
- mối.
Tham khảo
- Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ŋaːŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ŋaːŋ˦]
Danh từ
ngang
Tham khảo
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Khẩu ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mangas
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Mangas
- Danh từ tiếng Mangas
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày