ngang
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaːŋ˧˧ | ŋaːŋ˧˥ | ŋaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːŋ˧˥ | ŋaːŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
ngang
- Tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu, phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu.
Động từ[sửa]
ngang
- Có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng.
- chiều ngang
- dàn hàng ngang
- băng ngang qua đường
- Không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó.
- tóc chấm ngang vai
- cao ngang nhau
- hai người ngang sức ngang tài
- Ở giữa chừng và làm gián đoạn.
- chặt ngang thân cây
- cắt ngang câu chuyện
- nói chen ngang
- Không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu.
- cãi ngang
- nói ngang
- tính ngang như cua!
- (khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe.
- món canh ăn rất ngang
- có mùi ngang ngang
- câu thơ đọc ngang phè
Đồng nghĩa[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Động từ[sửa]
ngang
- (khẩu ngữ) đi ngang qua.
- ngang qua mặt nhau mà không biết
Tham khảo[sửa]
- Ngang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ŋaːŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ŋaːŋ˦]
Danh từ[sửa]
ngang