ngang
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaːŋ˧˧ | ŋaːŋ˧˥ | ŋaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːŋ˧˥ | ŋaːŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngang”
Phồn thể[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
ngang
- Nói đường hay mặt song song với mặt nước yên lặng, trái với dọc.
- Nét ngang.
- Xà ngang..
- Ngang bằng sổ ngay. a)
- Nói chữ viết ngay ngắn, chân phương. b)
- Thẳng thắn rõ ràng.
- Bằng nhau, cân nhau, xứng với nhau.
- Ngang sức.
- Trm
- Ngang lắm.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)