khúc xạ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuk˧˥ sa̰ːʔ˨˩ | kʰṵk˩˧ sa̰ː˨˨ | kʰuk˧˥ saː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuk˩˩ saː˨˨ | xuk˩˩ sa̰ː˨˨ | xṵk˩˧ sa̰ː˨˨ |
Động từ[sửa]
khúc xạ
- (Tia sáng) Đổi phương truyền khi đi từ một môi trường này sang một môi trường khác.
Tham khảo[sửa]
- "khúc xạ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)