Bước tới nội dung

cafuné

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Không rõ. Có thể được mượn từ tiếng Kimbundu kifumate.

Cách phát âm

[sửa]

  • Vần:
  • Tách âm: ca‧fu‧né

Danh từ

[sửa]

cafuné  (số nhiều cafunés)

  1. (Brasil) Hành động vuốt ve mái tóc của ai đó.
    • 1989, Irineu Fabichak, Como cuidar do seu papagaio, Nobel, tr. 20:
      Não sei se existe arrependimento, mas a verdade é que o papagaio volta manso e procura até colaborar com meus agrados baixando a cabeça, a fim de receber o cafuné.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2001, Ana Elizabeth Cavalcanti, Paulina Schidtbauer Rocha, Autismo, Casa do Psicólogo, tr. 59:
      O cafuné no seu cabelo a trouxe de volta, e descobriu-se rodeada pelas crianças: []
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2006, Clotilde Tavares, A botija, 34, tr. 44:
      — Chega, meu bem. Deita aqui a cabeça no meu colo que eu vou te fazer um cafuné bem gostoso…
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Từ liên hệ

[sửa]