Bước tới nội dung

carbon footprint

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được phổ biến từ một chiến dịch quảng cáo năm 2005 của công ty nhiên liệu hóa thạch BP nhằm chuyển trách nhiệm về biến đổi khí hậu cho người tiêu dùng cá nhân. Dựa theo khái niệm ecological footprint được phát triển từ những năm 1990.

Danh từ

[sửa]

carbon footprint (số nhiều carbon footprints)

  1. Vết carbon; lượng khí CO₂ thải ra của một cá nhân, tổ chức,... trong một thời gian nhất định.

Đồng nghĩa

[sửa]