thời gian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Hán 時間

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ zaːn˧˧tʰəːj˧˧ jaːŋ˧˥tʰəːj˨˩ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

thời gian

  1. Hình thái tồn tại của vật chất diễn biến một chiều theo ba trạng tháihiện tại, quá khứtương lai.
  2. Hình thái đó nói về mặt độ dài mà không tính đến giới hạn.
    Phải có thời gian sinh vật mới thích nghi được với môi trường mới.
    Công tác này đòi hỏi nhiều thời gian chuẩn bị.
    Trước mặt chúng ta thời gian không còn được là bao.
    Thời gian là một đại lượng đo được căn cứ vào tốc độ quay của Trái Đất.
  3. Phầngiới hạn của độ dài nói trên.
    Thời gian ba tháng sẽ hết vào ngày mai.
  4. Phần không bận việc gì của độ dài nói trên.
  5. Hình thái đó nói về mặt quá trình có giới hạn thể hiện ở quá khứ, hiện tại, tương lai.
    Suốt thời gian kháng chiến chống Pháp.
    Thời gian đó tôi còn ở nước ngoài.

Đồng nghĩa[sửa]

hình thái đó nói về mặt độ dài
phần có giới hạn
phần không bận việc gì
hình thái đó nói về mặt quá trình

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]