Bước tới nội dung

carriage-paid

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkɛr.ɪdʒ.ˈpeɪd/

Phó từ

[sửa]

carriage-paid /ˈkɛr.ɪdʒ.ˈpeɪd/

  1. Người gửi đã trả cước (người nhận không phải trả nữa).

Tham khảo

[sửa]