cước
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨək˧˥ | kɨə̰k˩˧ | kɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨək˩˩ | kɨə̰k˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cước”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]cước (腳)
Dịch
[sửa]Danh từ
[sửa]cước
- Loài sâu nhả ra một thứ tơ.
- Con cước sống trên cây
- Tơ do con cước nhả ra.
- Dùng cước làm dây cần câu.
- Hiện tượng ngón tay ngón chân sưng đỏ và ngứa.
- Mùa rét, tay phát cước.
- Tiền chi phí cho việc vận tải hàng hoá.
- Hàng đã trừ cước rồi.
Tham khảo
[sửa]- "cước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)