chemin
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ʃə.mɛ̃/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
chemin /ʃə.mɛ̃/ |
chemins /ʃə.mɛ̃/ |
chemin gđ /ʃə.mɛ̃/
- Đường.
- Chemin sinueux — đường khúc khuỷu
- Chemin forestier — đường rừng
- Demander son chemin — hỏi đường
- Le chemin de la vie — đường đời
- aller son chemin; aller son droit chemin — đi con đường của mình, không nao núng
- aller son petit bonhomme de chemin — xem bonhomme
- chemin creux — đường hai bên có bờ; đường hai bên có rào
- chemin des écoliers — đường dài nhất
- chemin du paradis — đường hiểm hóc, đường khó khăn
- chemin de velours — đường trơn tru, đường dễ dàng
- chemin faisant, en chemin — đang đi giữa đường
- être (aller) toujours par voies et par chemins — luôn luôn đi nơi này nơi nọ
- être dans le bon chemin — đi đúng đường
- être en bon chemin — trên con đường thành công
- être (se metrre) sur le chemin de quelqu'un — cản bước đường của ai
- être vieux comme les chemins — cũ lắm; già lắm rồi
- faire du chemin — tiến tới, phát triển
- faire la moitié du chemin — làm lành, nhượng bộ
- faire son chemin — xem faire
- faire voir du chemin — gây khó khăn
- ne pas aller par trente six chemins — đi thẳng đến đích, không đi quanh co
- ne pas s’arrêter en si beau chemin — không ngừng trên đường thắng lợi
- ouvrir le chemin; montrer le chemin — mở đường, làm gương
- passer son chemin — không dừng lại, không chú ý đến việc khác
- s’arrêter à mi-chemin — nửa chừng bỏ việc
- suivre le bon chemin — cứ phải mà làm
- suivre les chemins battus — xem battu
- tous les chemins mènent à Rome — đường nào cũng đến đích, cách nào cũng đưa đến kết quả
- trouver des pierres en son chemin — gặp khó khăn giữa đường
- trouver quelqu'un sur son chemin — xem trouver
- voleur de grand chemin — kẻ cướp đường
Tham khảo
[sửa]- "chemin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)