Bước tới nội dung

complexo de vira-lata

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Nghĩa đen: chó lai/chó đường phố hỗn hợp. Cụm từ complexo de vira-latas được nhà văn người Brasil Nelson Rodrigues đặt ra để mô tả sự thiếu tự tin của các vận động viên Brasil khi thi đấu quốc tế.

Cách phát âm

[sửa]
 

Danh từ

[sửa]

complexo de vira-lata  (không đếm được)

  1. (Brasil) Mặc cảm tự ti về quốc gia mình (tức Brasil); niềm tin có ý thức hay tiềm thức của một số người Brasil về xã hội, văn hoá, con người và chính phủ Brasil là thấp kém.
    • 4/2005, Milton Neves, Rubinho e os vira-latas, Placar Magazine, ấn bản 1281, Editora Abril, tr. 26:
      Quando Nélson Rodrigues decretou que o Brasil não ganhava Copa do Mundo porque nossos jogadores tinham complexo de vira-lata, será que ele não estava definindo também futuros analistas de esporte a motor?
      Khi Nelson Rodrigues tuyên bố Brasil không vô địch World Cup vì các cầu thủ của chúng ta có mặc cảm tự ti với đất nước mình, chẳng phải ông ấy cũng đang mô tả các bình luận viên thể thao mô tô trong tương lai sao?

Đồng nghĩa

[sửa]