contrit

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kɔ̃t.ʁi/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực contrit
/kɔ̃t.ʁi/
contrits
/kɔ̃t.ʁi/
Giống cái contrite
/kɔ̃t.ʁit/
contrites
/kɔ̃t.ʁit/

contrit /kɔ̃t.ʁi/

  1. (Tôn giáo) Ăn năn.
    Le pécheur contrit — người có tội ăn năn
  2. Hối hận, hối tiếc.
    Être contrit d’avoir offensé un ami — hối tiếc vì đã xúc phạm một người bạn thân

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]