ăn năn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ nan˧˧ | aŋ˧˥ naŋ˧˥ | aŋ˧˧ naŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ nan˧˥ | an˧˥˧ nan˧˥˧ |
Động từ[sửa]
ăn năn
- Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải.
- Tỏ ra ăn năn hối lỗi.
- Biết ăn năn thì sự tình đã quá muộn màng.
Tham khảo[sửa]
- "ăn năn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)