Bước tới nội dung

ăn năn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ nan˧˧˧˥ naŋ˧˥˧˧ naŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ nan˧˥an˧˥˧ nan˧˥˧

Động từ

[sửa]

ăn năn

  1. Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải.
    Tỏ ra ăn năn hối lỗi.
    Biết ăn năn thì sự tình đã quá muộn màng.

Tham khảo

[sửa]