convier
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /kɔ̃.vje/
Ngoại động từ[sửa]
convier ngoại động từ /kɔ̃.vje/
- Mời.
- Convier quelqu'un à un repas de noces — mời ai ăn tiệc
- Giục.
- Le beau temps nous convie à la promenade — trời đẹp giục ta đi chơi
Tham khảo[sửa]
- "convier", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)