Bước tới nội dung

mời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mə̤ːj˨˩məːj˧˧məːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
məːj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

mời

  1. Tỏ ý mong muốn, yêu cầu người khác làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng.
    Mời anh đến chơi.
    Đưa tay mời ngồi.
    Kính mời.
    Giấy mời họp.
    Mời cơm thân mật (trtr.; mời ăn cơm).
  2. (Phương ngữ) Ăn hoặc uống (nói về người đối thoại, một cách lịch sự).
    Anh mời nước đi.
    Các bác đã mời cơm chưa?

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]