Bước tới nội dung

cracher dans la soupe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Nghĩa đen: nhổ vào bát xúp.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /kʁa.ʃe dɑ̃ la sup/
  • (tập tin)

Động từ

[sửa]

cracher dans la soupe

  1. (mang tính thành ngữ) Ăn cháo đá bát.
    • 2000, Frédéric Beigbeder, 99 francs, Gallimard, →ISBN, tr. 24:
      Nos destins brisés sont joliment mis en page. Vous-même, qui lisez ce livre, je suis sûr que vous vous dites : « Comme il est mignon, ce petit pubard qui crache dans la soupe, allez, à la niche, tu es coincé ici comme les autres, tu paieras tes impôts comme tout le monde. »
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Đồng nghĩa

[sửa]