la
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| laː˧˧ | laː˧˥ | laː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| laː˧˥ | laː˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
la
- Con lai của ngựa và lừa.
- (Âm nhạc) Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm.
- Nốt la.
Dịch
- con lai của ngựa và lừa
- Con la chở hàng.
- tên nốt nhạc thứ 6
- Tiếng Ả Rập: لا gđ
- Tiếng Anh: la
- Tiếng Ba Lan: la gc
- Tiếng Basque: la
- Tiếng Bồ Đào Nha: lá gđ
- Tiếng Catalan: la gđ
- Tiếng Croatia: la
- Tiếng Hà Lan: la
- Tiếng Hungary: lá
- Tiếng Nga: ля gt (lja)
- Tiếng Nhật: ラ (ra)
- Tiếng Tây Ban Nha: la gc
- Tiếng Triều Tiên: 라 (la)
Tính từ
la
Động từ
la
- Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức.
- Nghe tiếng la ở phía đầu chợ.
- Hơi tí là ông ta la tướng lên.
- (Địa phương) Nói.
- Chị Hai chỉ la hôm nay chỉ không đến được.
- (Địa phương) Gọi.
- Đầu sành có con ba ba,
- Kẻ kêu con trạng người la con rùa. (ca dao)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “la”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
| Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| neither | suddenly | act | hạng 481: la | further | line | added |
Cách phát âm
- IPA: /ˈlɑː/
| [ˈlɑː] |
Từ nguyên
- danh từ
- Từ tiếng Latinh labiī, từ labium (“môi”).
- thán từ
- Từ tiếng Anh cổ lā.
Danh từ
la (số nhiều las)
- (Âm nhạc) La.
Đồng nghĩa
Thán từ
la!
- (Cũ) Dùng để nhấn mạnh câu nói.
- (Cũ) Tỏ ý ngạc nhiên, tức giận, v.v.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “la”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Asturias
[sửa]Mạo từ
la gc (gđ el, gt lo, gc số nhiều les)
Ghi chú sử dụng
Mạo từ la rút gọn thành l’ đằng trước từ bắt đầu với a hoặc ha: l’asturiana (nữ Asturia), l’habitación (chỗ ở).
Tiếng Bổ trợ Quốc tế
[sửa]Đại từ
la gc
Tiếng Catalan
[sửa]Từ nguyên
- mạo từ, đại từ
- Từ tiếng Latinh illa, từ ille (“ấy, đó, kia”).
- danh từ
- Từ tiếng Latinh labiī, từ labium (“môi”).
Mạo từ
Đại từ
la từ ghép trước và sau (rút gọn l’)
Danh từ
la gđ (số nhiều las)
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Chơ Ro
[sửa]Danh từ
[sửa]la
- lá.
Tham khảo
[sửa]- Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.
Tiếng Đông Hương
[sửa]Danh từ
la
- sáp.
Tiếng Galicia
[sửa]Đại từ
la gc đổi cách
- Xem a (nghĩa là “nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...”)
Ghi chú sử dụng
Dạng l- của các đại từ đổi cách ngôi thứ ba được sử dụng khi từ đằng trước kết thúc bằng -r hoặc -s, và dạng này được ghép vào từ đằng trước.
Danh từ
la gđ
- (Âm nhạc) La.
Danh từ
la gc (thường không đếm được)
Tiếng Giẻ
[sửa]Danh từ
[sửa]la
- lá.
Tham khảo
[sửa]- Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.
Tiếng Hà Lan
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ˈla/
Danh từ
| Dạng bình thường | |
| Số ít | la |
| Số nhiều | la's |
| Dạng giảm nhẹ | |
| Số ít | la'tje |
| Số nhiều | la'tjes |
la gc (mạo từ de, số nhiều la's, giảm nhẹ la'tje)
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Hungary
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ˈlɒ/
Thán từ
la
- (Cũ) Dùng để nhấn mạnh câu nói.
- Ott van la! — Đấy!
- Dùng để ngậm miệng ngân nga.
Tiếng Ido
[sửa]Mạo từ
la
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
[sửa]Danh từ
la
- nến.
Tiếng Lojban
[sửa]cmavo
la
- Dùng đằng trước một từ cmene (danh từ riêng).
Tiếng Na Uy (Bokmål)
[sửa]Động từ
| Dạng | |
|---|---|
| Nguyên mẫu | la |
| Hiện tại chỉ ngôi | lar |
| Quá khứ | lot |
| Động tính từ quá khứ | latt |
| Động tính từ hiện tại | — |
la
Tiếng Na Uy (Nynorsk)
[sửa]Động từ
| Dạng | |
|---|---|
| Nguyên mẫu | la |
| Hiện tại chỉ ngôi | lèt, leter, lar |
| Quá khứ | lét |
| Động tính từ quá khứ | late, lati, latt |
| Động tính từ hiện tại | — |
la
Tiếng Phần Lan
[sửa]Từ viết tắt
la
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /ˈla/
| [ˈla] |
Từ đồng âm
Từ nguyên
- mạo từ, đại từ
- Từ tiếng Pháp cổ la, từ tiếng Latinh illam, từ ille (“ấy, đó, kia”). [1]
Mạo từ
la gc
Đại từ
la
Danh từ
la gđ kđ
- (Âm nhạc) La.
Tham khảo
- ↑ Albert Dauzat; Jean Dubois và Henri Mitterand (1964) “le, la, les”, trong Nouveau dictionnaire étymologique (bằng tiếng Pháp), Paris: Librairie Larousse
Tiếng Rumani
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ˈla/
Từ nguyên
- giới từ
- Từ tiếng Latinh illac (“đấy”).
- động từ
- Từ tiếng Latinh lavāre, động từ nguyên mẫu chủ động hiện tại của lavō.
Giới từ
la
Động từ
la
Đồng nghĩa
Từ dẫn xuất
Từ liên hệ
Tiếng Quốc tế ngữ
[sửa]Từ nguyên
Từ tiếng Pháp + tiếng Tây Ban Nha + tiếng Ý + tiếng Latinh.
Mạo từ
la
Tiếng Swahili
[sửa]Từ nguyên
Động từ
la (nguyên mẫu khẳng định kula, nguyên mẫu phủ định kutola)
- Ăn.
Tiếng Tai Loi
[sửa]Danh từ
[sửa]la
- lá.
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Tai Loi tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]Từ nguyên
- mạo từ, đại từ 1, đại từ 2
- Từ tiếng Tây Ban Nha trung cổ ela, từ tiếng Latinh illa, từ ille (“ấy, đó, kia”).
Mạo từ
Đại từ
la gc (số nhiều las)
Đại từ
la gt
- (Thông tục) Người ấy.
- La sabe toda. — Người ấy cái gì cũng biết.
- ¡Donde la viste! — Em thấy cái này ở đâu rồi!
- No te la creo. — Tôi không tin em.
Từ liên hệ
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| la | las |
la gc
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Thổ Gia Bắc
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Số từ
[sửa]la
- một.
Tiếng Thụy Điển
[sửa]Từ tương tự
Động từ
la
Liên từ
la
- (Địa phương) Xem väl
Tiếng War-Jaintia
[sửa]Số từ
[sửa]la
- ba.
Tham khảo
- Nagaraja, K. S., Sidwell, Paul, Greenhill, Simon. (2013) A Lexicostatistical Study of the Khasian Languages: Khasi, Pnar, Lyngngam, and War.
Tiếng Ý
[sửa]Từ nguyên
Mạo từ
la gc (số nhiều le)
Ghi chú sử dụng
La trở thành l’ đằng trước từ bắt đầu với nguyên âm.
Đại từ
la gc (số nhiều le)
Danh từ
la gđ kđ
Từ dẫn xuất
Tham khảo
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Âm nhạc
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ địa phương
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ cũ
- Mục từ tiếng Asturias
- Mạo từ
- Mục từ tiếng Bổ trợ Quốc tế
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Catalan
- Mục từ tiếng Chơ Ro
- Danh từ tiếng Chơ Ro
- Mục từ tiếng Đông Hương
- Danh từ tiếng Đông Hương
- Mục từ tiếng Galicia
- Mục từ tiếng Giẻ
- Danh từ tiếng Giẻ
- Mục từ tiếng Hà Lan
- Danh từ tiếng Hà Lan
- Danh từ
- Mục từ tiếng Hungary
- Mục từ tiếng Ido
- Mục từ tiếng Kyrgyz Phú Dụ
- Danh từ tiếng Kyrgyz Phú Dụ
- Mục từ tiếng Lojban
- cmavo
- Mục từ tiếng Na Uy (Bokmål)
- Động từ tiếng Na Uy
- Mục từ tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Mục từ tiếng Phần Lan
- Từ viết tắt/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ lỗi kịch bản thiếu mã ngôn ngữ/abbreviation of
- Mục từ tiếng Pháp
- Mục từ tiếng Rumani
- Giới từ
- Từ hiếm
- Mục từ tiếng Quốc tế ngữ
- Mục từ tiếng Swahili
- Mục từ tiếng Tai Loi
- Danh từ tiếng Tai Loi
- Mục từ tiếng Tai Loi có chữ viết không chuẩn
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Từ thông tục
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Thổ Gia Bắc
- Mục từ tiếng Thổ Gia Bắc
- Số từ tiếng Thổ Gia Bắc
- Mục từ tiếng Thụy Điển
- Hình thức quá khứ tiếng Thụy Điển
- Phân từ quá khứ tiếng Thụy Điển
- Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng War-Jaintia
- Số tiếng War-Jaintia
- Mục từ tiếng Ý
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Anh
- Mạo từ tiếng Asturias
- Đại từ tiếng Bổ trợ Quốc tế
- Mạo từ tiếng Catalan
- Đại từ tiếng Catalan
- Danh từ tiếng Catalan
- Đại từ tiếng Galicia
- Danh từ tiếng Galicia
- Thán từ tiếng Hungary
- Mạo từ tiếng Ido
- Từ viết tắt tiếng Phần Lan
- Mạo từ tiếng Pháp
- Đại từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Mạo từ Quốc tế ngữ
- Giới từ tiếng Rumani
- Động từ tiếng Rumani
- Động từ tiếng Swahili
- Mạo từ tiếng Tây Ban Nha
- Đại từ tiếng Tây Ban Nha
- Mạo từ tiếng Ý
- Đại từ tiếng Ý
- Danh từ tiếng Ý