Bước tới nội dung

croupion

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /kʁu.pjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
croupion
/kʁu.pjɔ̃/
croupions
/kʁu.pjɔ̃/

croupion /kʁu.pjɔ̃/

  1. Phao câu (gà, vịt).
  2. Gốc đuôi (thú vật); (đùa cợt) đầu xương cụt (người).
    se décarcasser le croupion — (thông tục) vất vả khó nhọc

Tham khảo

[sửa]