đầu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ | ɗəw˧˧ | ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đầu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
Từ điển hình ảnh | ||
---|---|---|
| ||
|


đầu
- (Giải phẫu học) Phần trên cùng của cơ thể con người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác.
- 1938, Hồ Biểu Chánh, “Chương III”, trong Lời thề trước miễu:
- Ông Hương trưởng quá chén, ông gặm cái đầu gà chưa xong, nên ông cứ ép khách, chớ ông ăn không được.
- La Quán Trung, “Hồi 33”, trong Tam quốc diễn nghĩa, Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính:
- Đi đến Thượng Lộ thì bị Đô uý Vương Viêm giết, đem đầu đến dâng Tào Tháo.
- 1938, Hồ Biểu Chánh, “Chương III”, trong Lời thề trước miễu:
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Đầu của con người, coi là biểu tượng của suy nghĩ, nhận thức.
- Vấn đề đau đầu.
- Cứng đầu.
- Phần có tóc mọc ở trên đầu con người; tóc (nói tổng quát).
- Gãi đầu gãi tai.
- Chải đầu.
- Mái đầu xanh.
- Đầu bạc.
- 1932, Phan Khôi, Tình già, Phụ nữ tân văn, Sài Gòn, số 122:
- Dưới ngọn đèn mờ, trong gian nhà nhỏ, hai cái đầu xanh kề nhau than thở
- Nguyễn Dữ, “Chuyện nghiệp-oan của Đào-thị”, trong Truyền kỳ mạn lục, bản dịch của Trúc Khê Ngô Văn Triện:
- Hàn-than sợ phải cạo trọc đầu và mặc đồ nâu sồng, trốn đến tu ở chùa Phật-tích, (chùa Thầy); giảng kinh thuyết kệ, chỉ mấy tháng đã lảu thông lắm.
- Phần trước nhất hoặc phần trên cùng của một số vật.
- Đầu máy bay.
- Trên đầu tủ.
- Sóng bạc đầu.
- 1937, Thạch Lam, Gió lạnh đầu mùa, NXB Đời nay:
- Chị Lan từ trong buồng đi ra, khệ nệ ôm cái thúng quần áo đặt lên đầu phản.
- Phần có điểm xuất phát của một khoảng không gian hoặc thời gian.
- Đi từ đầu tỉnh đến cuối tỉnh.
- Nhà ở đầu làng.
- Đầu mùa thu.
- Những ngày đầu tháng.
- Phạm Đình Hổ, “Thác oan”, trong Vũ trung tùy bút, bản dịch của Nguyễn Hữu Tiến:
- Ông có cái nhà tranh năm gian, đầu phía đông là phòng vợ chồng người con trưởng, tên là Doãn Bạt.
- Phần ở tận cùng, giống nhau ở hai phía đối lập trên chiều dài của một vật.
- Hai bên đầu cầu.
- Nắm một đầu dây.
- Trở đầu đũa.
- 1939, Ngô Tất Tố, “Chương IV”, trong Tắt đèn, NXB Mai Lĩnh:
- Rồi hai ông hằm hằm túm lấy đầu thừng, sền sệt điệu anh Dậu xuống thềm.
- Vị trí hoặc thời điểm thứ nhất, trên hoặc trước tất cả những vị trí, thời điểm khác.
- Hàng ghế đầu.
- Lần đầu.
- Tập đầu của bộ sách.
- Đếm lại từ đầu.
- Dẫn đầu.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị để tính bình quân về người, gia súc, đơn vị diện tích.
- Sản lượng tính theo đầu người.
- Mỗi lao động hai đầu lợn.
- Tăng số phân bón trên mỗi đầu mẫu.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị máy móc, nói chung.
- Đầu máy khâu.
- Đầu video.
- Đầu đọc.
- Đầu câm.
- (Khẩu ngữ) Đầu video (nói tắt).
- Đầu đa hệ.
Từ dẫn xuất
[sửa]- ấm đầu
- bắt đầu
- cá mập đầu búa
- đầu bạc răng long
- đầu chày đít thớt
- đầu đất
- đầu đội trời chân đạp đất
- đầu đuôi
- đầu đường xó chợ
- đầu giác
- đầu gối
- đầu hai thứ tóc
- đầu hãn
- đầu hồi
- đầu hôm
- đầu não
- đầu nước
- đầu óc
- đầu sỏ
- đầu têu
- đầu tóc
- đầu trâu mặt ngựa
- đầu trò
- đầu trộm đuôi cướp
- đầu trứng
- đầu xuôi đuôi lọt
- gội đầu
- khấu đầu
- khỉ đầu chó
- linh dương đầu bò
- nấm đầu khỉ
- nước đổ đầu vịt
- phủ đầu
- treo đầu dê bán thịt chó
Dịch
[sửa]Phần của cơ thể
Tóc (nói tổng quát) — xem bản dịch tại tóc
Động từ
[sửa]đầu
- (Kết hợp hạn chế) Theo.
- Đầu Phật (đi tu).
- (Khẩu ngữ) Đầu hàng (nói tắt).
- Thà chết không đầu giặc.
- Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên (bản Quốc ngữ 2082 câu):
- Ghét đời thúc quí phân băng,
Sớm đầu tối đánh lằng nhằng rối dân.
- Ghét đời thúc quí phân băng,
Tính từ
[sửa]đầu
- Ở phía trên cùng, phía trước, ở thởi điểm trước, lúc đầu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ điển hình minh họa
- Giải phẫu học/Tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ có bản dịch tiếng Ả Rập Ai Cập
- Mục từ có bản dịch tiếng Abau
- Mục từ tiếng Abkhaz có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Abkhaz
- Mục từ có bản dịch Aguaruna
- Mục từ có bản dịch tiếng Ainu
- Mục từ có bản dịch tiếng Akawaio
- Mục từ có bản dịch tiếng Akkad
- Mục từ có bản dịch tiếng Aklanon
- Mục từ có bản dịch tiếng Alabama
- Mục từ có bản dịch tiếng Albani
- Mục từ tiếng Amhara có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Amhara
- Mục từ có bản dịch tiếng Aparaí
- Mục từ có bản dịch tiếng Aragon
- Mục từ tiếng Armenia có chuyển tự thừa
- Mục từ tiếng Assam có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Asturias
- Mục từ có bản dịch tiếng Bashkir
- Mục từ có bản dịch tiếng Bắc Âu cổ
- Mục từ có bản dịch tiếng Iceland
- Mục từ có bản dịch tiếng Borôro
- Mục từ có bản dịch tiếng Bulgari
- Mục từ tiếng Cherokee có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Cherokee
- Mục từ có bản dịch tiếng Chickasaw
- Mục từ có bản dịch tiếng Dalmatia
- Mục từ tiếng Dolgan có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Dolgan
- Mục từ tiếng Even có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Even
- Mục từ có bản dịch tiếng Ewe
- Mục từ có bản dịch tiếng Hausa
- Mục từ có bản dịch tiếng Hawaii
- Mục từ tiếng Hindi có chuyển tự thừa
- Mục từ tiếng Hy Lạp có chuyển tự thừa
- Mục từ tiếng Khakas có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Khakas
- Mục từ có bản dịch tiếng Koryak
- Mục từ tiếng Lào có chuyển tự thừa
- Mục từ tiếng Laz có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Laz
- Mục từ tiếng Lô Lô có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Lô Lô
- Mục từ có bản dịch tiếng Lushootseed
- Mục từ tiếng Lự có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Lự
- Mục từ có bản dịch tiếng Maasai
- Mục từ tiếng Macedoni có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Malagasy
- Mục từ tiếng Malayalam có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Malta
- Mục từ có bản dịch tiếng Man
- Mục từ tiếng Mãn Châu có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Mãn Châu
- Mục từ có bản dịch tiếng Na Uy
- Mục từ có bản dịch tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Mục từ có bản dịch tiếng Nahuatl cổ điển
- Mục từ tiếng Nepal có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Nepal
- Mục từ có bản dịch tiếng Ngũ Đồn
- Mục từ có bản dịch tiếng Norman
- Mục từ có bản dịch tiếng Occitan
- Mục từ tiếng Oriya có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Oriya
- Mục từ có bản dịch tiếng Oromo
- Mục từ tiếng Ossetia có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Ossetia
- Mục từ có bản dịch tiếng Pháp cổ
- Mục từ có bản dịch Quốc tế ngữ
- Mục từ có bản dịch tiếng Rohingya
- Mục từ có bản dịch tiếng Samogitia
- Mục từ có bản dịch tiếng Sango
- Mục từ có bản dịch tiếng Serbia-Croatia
- Mục từ tiếng Shor có chuyển tự thủ công không thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Shor
- Mục từ tiếng Sinhala có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Sinhala
- Mục từ có bản dịch tiếng Slovene
- Mục từ có bản dịch tiếng Somali
- Mục từ có bản dịch tiếng Sumer
- Mục từ có bản dịch tiếng Swahili
- Mục từ có bản dịch tiếng Tagalog
- Mục từ tiếng Tamil có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Tamil
- Mục từ tiếng Tây Tạng có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Taos
- Mục từ có bản dịch tiếng Tatar Crưm
- Mục từ tiếng Telugu có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Telugu
- Mục từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Mục từ tiếng Tigrinya có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Tigrinya
- Mục từ có bản dịch tiếng Cống
- Mục từ tiếng Đông Can có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Đông Can
- Mục từ có bản dịch tiếng Khách Gia
- Mục từ có bản dịch tiếng Mân Đông
- Mục từ có bản dịch tiếng Mân Nam
- Mục từ có bản dịch tiếng Ngô
- Mục từ có bản dịch tiếng Tương
- Mục từ có bản dịch tiếng Urdu
- Mục từ có bản dịch tiếng Veneto
- Mục từ có bản dịch tiếng Wales
- Mục từ có bản dịch tiếng Wallon
- Mục từ có bản dịch tiếng Wolof
- Mục từ có bản dịch tiếng Xhosa
- Mục từ tiếng Yiddish có chuyển tự thừa
- Mục từ có bản dịch tiếng Yiddish
- Mục từ có bản dịch tiếng Yoron
- Mục từ có bản dịch tiếng ǃXóõ
- Động từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt