đầu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ | ɗəw˧˧ | ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đầu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]Từ điển hình ảnh | ||
---|---|---|
| ||
|
đầu
- (Giải phẫu học) Phần trên cùng của cơ thể con người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác.
- 1938, Hồ Biểu Chánh, “Chương III”, trong Lời thề trước miễu[1]:
- Ông Hương trưởng quá chén, ông gặm cái đầu gà chưa xong, nên ông cứ ép khách, chớ ông ăn không được.
- La Quán Trung, “Hồi 33”, trong Tam quốc diễn nghĩa, Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính[2]:
- Đi đến Thượng Lộ thì bị Đô uý Vương Viêm giết, đem đầu đến dâng Tào Tháo.
- 1938, Hồ Biểu Chánh, “Chương III”, trong Lời thề trước miễu[1]:
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Đầu của con người, coi là biểu tượng của suy nghĩ, nhận thức.
- Vấn đề đau đầu.
- Cứng đầu.
- Phần có tóc mọc ở trên đầu con người; tóc (nói tổng quát).
- Gãi đầu gãi tai.
- Chải đầu.
- Mái đầu xanh.
- Đầu bạc.
- 1932, Phan Khôi, Tình già, Phụ nữ tân văn, Sài Gòn, số 122[3]:
- Dưới ngọn đèn mờ, trong gian nhà nhỏ, hai cái đầu xanh kề nhau than thở
- Nguyễn Dữ, “Chuyện nghiệp-oan của Đào-thị”, trong Truyền kỳ mạn lục, bản dịch của Trúc Khê Ngô Văn Triện[4]:
- Hàn-than sợ phải cạo trọc đầu và mặc đồ nâu sồng, trốn đến tu ở chùa Phật-tích, (chùa Thầy); giảng kinh thuyết kệ, chỉ mấy tháng đã lảu thông lắm.
- Phần trước nhất hoặc phần trên cùng của một số vật.
- Đầu máy bay.
- Trên đầu tủ.
- Sóng bạc đầu.
- Phần có điểm xuất phát của một khoảng không gian hoặc thời gian.
- Đi từ đầu tỉnh đến cuối tỉnh.
- Nhà ở đầu làng.
- Đầu mùa thu.
- Những ngày đầu tháng.
- Phạm Đình Hổ, “Thác oan”, trong Vũ trung tùy bút, bản dịch của Nguyễn Hữu Tiến[6]:
- Ông có cái nhà tranh năm gian, đầu phía đông là phòng vợ chồng người con trưởng, tên là Doãn Bạt.
- Phần ở tận cùng, giống nhau ở hai phía đối lập trên chiều dài của một vật.
- Hai bên đầu cầu.
- Nắm một đầu dây.
- Trở đầu đũa.
- 1939, Ngô Tất Tố, “Chương IV”, trong Tắt đèn[7], NXB Mai Lĩnh:
- Rồi hai ông hằm hằm túm lấy đầu thừng, sền sệt điệu anh Dậu xuống thềm.
- Vị trí hoặc thời điểm thứ nhất, trên hoặc trước tất cả những vị trí, thời điểm khác.
- Hàng ghế đầu.
- Lần đầu.
- Tập đầu của bộ sách.
- Đếm lại từ đầu.
- Dẫn đầu.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị để tính bình quân về người, gia súc, đơn vị diện tích.
- Sản lượng tính theo đầu người.
- Mỗi lao động hai đầu lợn.
- Tăng số phân bón trên mỗi đầu mẫu.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị máy móc, nói chung.
- Đầu máy khâu.
- Đầu video.
- Đầu đọc.
- Đầu câm.
- (Khẩu ngữ) Đầu video (nói tắt).
- Đầu đa hệ.
Từ dẫn xuất
[sửa]- ấm đầu
- bắt đầu
- cá mập đầu búa
- đầu bạc răng long
- đầu chày đít thớt
- đầu đất
- đầu đội trời chân đạp đất
- đầu đuôi
- đầu đường xó chợ
- đầu giác
- đầu gối
- đầu hai thứ tóc
- đầu hãn
- đầu hồi
- đầu hôm
- đầu não
- đầu nước
- đầu óc
- đầu sỏ
- đầu têu
- đầu tóc
- đầu trâu mặt ngựa
- đầu trò
- đầu trộm đuôi cướp
- đầu trứng
- đầu xuôi đuôi lọt
- gội đầu
- khấu đầu
- khỉ đầu chó
- linh dương đầu bò
- nấm đầu khỉ
- nước đổ đầu vịt
- phủ đầu
- treo đầu dê bán thịt chó
Dịch
[sửa]Phần của cơ thể
|
Tóc (nói tổng quát) — xem bản dịch tại tóc
Động từ
[sửa]đầu
- (Kết hợp hạn chế) Theo.
- Đầu Phật (đi tu).
- (Khẩu ngữ) Đầu hàng (nói tắt).
- Thà chết không đầu giặc.
- Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên (bản Quốc ngữ 2082 câu)[8]:
- Ghét đời thúc quí phân băng,
Sớm đầu tối đánh lằng nhằng rối dân.
- Ghét đời thúc quí phân băng,
Tính từ
[sửa]đầu
- Ở phía trên cùng, phía trước, ở thởi điểm trước, lúc đầu.
Dịch
[sửa]Ở phía trên cùng, phía trước, ở thởi điểm trước, lúc đầu
Tham khảo
[sửa]- "đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ điển hình minh họa
- Giải phẫu học/Tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Từ có bản dịch tiếng Ả Rập Ai Cập
- Từ có bản dịch tiếng Abau
- tiếng Abkhaz terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Abkhaz
- Từ có bản dịch tiếng Ainu
- Từ có bản dịch tiếng Akawaio
- Từ có bản dịch tiếng Akkad
- Từ có bản dịch tiếng Aklanon
- Từ có bản dịch tiếng Alabama
- Từ có bản dịch tiếng Albani
- tiếng Amhara terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Amhara
- Từ có bản dịch tiếng Aparaí
- Từ có bản dịch tiếng Aragon
- tiếng Armenia terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Armenia
- tiếng Assam terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Asturias
- Từ có bản dịch tiếng Bashkir
- Từ có bản dịch tiếng Bắc Âu cổ
- Từ có bản dịch tiếng Iceland
- Từ có bản dịch tiếng Borôro
- Từ có bản dịch tiếng Bulgari
- Từ có bản dịch tiếng Catalan
- tiếng Cherokee terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Cherokee
- Từ có bản dịch tiếng Dalmatia
- tiếng Dolgan terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Dolgan
- Từ có bản dịch tiếng Estonia
- tiếng Even terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Even
- Từ có bản dịch tiếng Ewe
- Từ có bản dịch tiếng Gruzia
- Từ có bản dịch tiếng Hausa
- Từ có bản dịch tiếng Hawaii
- tiếng Hindi terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Hungary
- tiếng Hy Lạp terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
- tiếng Khakas terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Khakas
- Từ có bản dịch tiếng Koryak
- tiếng Lào terms with redundant transliterations
- tiếng Laz terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Laz
- tiếng Lô Lô terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Lô Lô
- Từ có bản dịch tiếng Lushootseed
- tiếng Lự terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Lự
- Từ có bản dịch tiếng Mã Lai
- Từ có bản dịch tiếng Maasai
- tiếng Macedoni terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Malagasy
- tiếng Malayalam terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Malayalam
- Từ có bản dịch tiếng Malta
- Từ có bản dịch tiếng Man
- tiếng Mãn Châu terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Mãn Châu
- Từ có bản dịch tiếng Miến Điện
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Từ có bản dịch tiếng Nahuatl cổ điển
- tiếng Nepal terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Nepal
- Từ có bản dịch tiếng Ngũ Đồn
- Từ có bản dịch tiếng Norman
- tiếng Oriya terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Oriya
- Từ có bản dịch tiếng Oromo
- tiếng Ossetia terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Ossetia
- Từ có bản dịch tiếng Pháp cổ
- Từ có bản dịch Quốc tế ngữ
- Từ có bản dịch tiếng Rohingya
- Từ có bản dịch tiếng Samogitia
- Từ có bản dịch tiếng Serbia-Croatia
- Trang chứa từ tiếng Shor có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Từ có bản dịch tiếng Shor
- tiếng Sinhala terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Sinhala
- Từ có bản dịch tiếng Slovak
- Từ có bản dịch tiếng Slovene
- Từ có bản dịch tiếng Somali
- Từ có bản dịch tiếng Sumer
- Từ có bản dịch tiếng Swahili
- Từ có bản dịch tiếng Tagalog
- tiếng Tamil terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Tamil
- tiếng Tây Tạng terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Tây Tạng
- Từ có bản dịch tiếng Tatar Crưm
- tiếng Telugu terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Telugu
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- tiếng Tigrinya terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Tigrinya
- tiếng Triều Tiên terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Từ có bản dịch tiếng Cống
- tiếng Đông Can terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Đông Can
- Từ có bản dịch tiếng Khách Gia
- Từ có bản dịch tiếng Mân Đông
- Từ có bản dịch tiếng Mân Nam
- Từ có bản dịch tiếng Ngô
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông
- Từ có bản dịch tiếng Tương
- Từ có bản dịch tiếng Urdu
- Từ có bản dịch tiếng Uzbek
- Từ có bản dịch tiếng Veneto
- Từ có bản dịch tiếng Wales
- Từ có bản dịch tiếng Wallon
- Từ có bản dịch tiếng Wolof
- Từ có bản dịch tiếng Xhosa
- tiếng Yiddish terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Yiddish
- Từ có bản dịch tiếng Yoron
- Từ có bản dịch tiếng ǃXóõ
- Động từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt