Bước tới nội dung

dormi ca valiza în gară

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Rumani

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Nghĩa đen: ngủ như một va li trong ga đường sắt.

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

a dormi ca valiza în gară (hiện tại ngôi thứ ba số ít doarme ca valiza în gară, phân từ quá khứ dormit ca valiza în gară) cđt. kiểu 4 (simile, thông tục)

  1. Ngủ say.
    • 2000, Eugen Cojocaru, Rezistența veselă, sau, D’ale balcanismelor[1], Cluj: Clusium, →ISBN, tr. 61:
      Ce dormi ca o valiză în gară, băă, tovarășe Țăran!?
      Sao lại ngủ say vậy, đồng chí Țăran!?
    • 2017, Revoluția somnului, chương 4, trong Violeta Bianca Stănescu, transl., (Please provide the book title or journal name)[2], Bucharest: Curtea Veche, bản dịch The Sleep Revolution của Arianna Huffington, →ISBN:
      Chiar și când dormim ca valiza-n gară toată noaptea, există motive pentru care ne trezim tot obosiți.
      Dù chúng ta ngủ quên cả đêm, có những lý do chúng ta dậy vẫn mệt mỏi.
    • 2019, Corina Ozon, Dincolo de furtună[3], Bucharest: Herg Benet, →ISBN:
      ― De ce m-ai lăsat să dorm ca valiza în gară?
      “Sao bạn lại để tôi ngủ say?”

Tham khảo

[sửa]