Bước tới nội dung

dronte

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /dʁɔ̃t/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
dronte
/dʁɔ̃t/
dronte
/dʁɔ̃t/

dronte /dʁɔ̃t/

  1. (Động vật học) Cu lười (thuộc bộ bồ câu, đã tuyệt diệt).

Tham khảo

[sửa]