empuantir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɑ̃.pɥɑ̃.tiʁ/

Ngoại động từ[sửa]

empuantir ngoại động từ /ɑ̃.pɥɑ̃.tiʁ/

  1. Làm cho hôi thối.
    Egout qui empuantit toute une rue — cống làm hôi thối cả một phố

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]