Bước tới nội dung

forsone

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å forsone
Hiện tại chỉ ngôi forsoner
Quá khứ forsonte
Động tính từ quá khứ forsont
Động tính từ hiện tại

forsone

  1. Hòa giải, dàn xếp, điều đình, giảng hòa.
    De hadde kranglet, men ble forsonet igjen.
  2. (Refl.) Tự chấp nhận.
    Han måtte forsone seg med at han hadde kreft.

Tham khảo

[sửa]