dàn xếp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ːn˨˩ sep˧˥ | jaːŋ˧˧ sḛp˩˧ | jaːŋ˨˩ sep˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːn˧˧ sep˩˩ | ɟaːn˧˧ sḛp˩˧ |
Động từ[sửa]
dàn xếp
- Sắp xếp, bàn bạc, làm cho ổn thỏa.
- Dàn xếp việc gia đình.
- Dàn xếp việc tranh chấp đất đai giữa hai làng.
Tham khảo[sửa]
- "dàn xếp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)