chấp nhận
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəp˧˥ ɲə̰ʔn˨˩ | ʨə̰p˩˧ ɲə̰ŋ˨˨ | ʨəp˧˥ ɲəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəp˩˩ ɲən˨˨ | ʨəp˩˩ ɲə̰n˨˨ | ʨə̰p˩˧ ɲə̰n˨˨ |
Động từ[sửa]
chấp nhận
- Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác.
- Chấp nhận các điều kiện của bên đặt hàng.
- Chấp nhận các yêu sách.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chấp nhận". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)