Bước tới nội dung

hòa giải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Hoà: không đánh nhau; giải: gỡ ra

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ za̰ːj˧˩˧hwaː˧˧ jaːj˧˩˨hwaː˨˩ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ ɟaːj˧˩hwa˧˧ ɟa̰ːʔj˧˩

Động từ

[sửa]

hòa giải

  1. Hoà giải.
  2. (Xem từ nguyên 1) Dàn xếp để hai bên không xung đột nhau nữa.
    Làm trung gian để hoà giải hai phía.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]