fumier
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
fumier gđ
- Phân chuồng.
- Fumier de bœuf — phân bò
- (Nghĩa rộng) Phân hữu cơ.
- (Thông tục) Đồ tồi, đồ giòi bọ.
- être comme Job sur son fumier — cực kỳ nghèo khổ
- être hardi comme un coq sur son fumier — gà cậy gần chuồng
- perle dans un fumier — viên ngọc lẫn trong đống phân, rồng ở với tôm
Tham khảo[sửa]
- "fumier", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)