Bước tới nội dung

giòi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɔ̤j˨˩jɔj˧˧jɔj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɔj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

giòi

  1. Bọ nở từ trứng ruồi, nhặng.
    Không ưa thì dưa có giòi. (tục ngữ)
  2. Kẻ xấu chuyên làm hại người khác.
    Cũng bởi đàn giòi đục tận xương (Tú Mỡ)

Tham khảo

[sửa]