Bước tới nội dung

göñni

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Salar

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Danh từ

[sửa]

göñni

  1. tình cảm, ước muốn, tâm hồn, tâm can (trong thi ca).
  2. ý định, nguyện vọng, ước muốn.

Tham khảo

[sửa]
  • Tenishev, Edhem (1976) “göñni”, trong Stroj salárskovo jazyká [Ngữ pháp tiếng Salar], Moskva, tr. 332, 388, 393, 396
  • 林 (Lin), 莲云 (Lianyun) (1985) “göñni”, trong 撒拉语简志 [Sơ lược Lịch sử người Salar]‎[1], Bắc Kinh: 民族出版社: 琴書店, →OCLC, tr. 31
  • Yakup, Abdurishid (2002) “göñni”, trong An Ili Salar Vocabulary: Introduction and a Provisional Salar-English Lexicon[2], Tokyo: Đại học Tokyo, →ISBN, tr. 97, 100
  • Ma, Chengjun, Han, Lianye, Ma, Weisheng (December 2010) “guunï”, trong 米娜瓦尔 艾比布拉 (Minavar Abibra), editor, 撒维汉词典 (Sāwéihàncídiǎn) [Từ điển Salar-Duy Ngô Nhĩ-Trung Quốc], ấn bản 1st, Bắc Kinh, →ISBN, tr. 126
  • 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016) “gongnï”, trong 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng - Nghiên cứu về tiếng Salar], 青海 (Thanh Hải): 国家社会科学基金项目 (Dự án Quỹ khoa học xã hội quốc gia), tr. 242