tâm hồn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təm˧˧ ho̤n˨˩ | təm˧˥ hoŋ˧˧ | təm˧˧ hoŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˥ hon˧˧ | təm˧˥˧ hon˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
tâm hồn
- Ý nghĩ và tình cảm, làm thành đời sống nội tâm, thế giới bên trong của con người (nói tổng quát).
- Tâm hồn trong trắng của trẻ thơ.
- Có tâm hồn nghệ sĩ.
- Một tâm hồn nồng cháy.
- Để hết tâm hồn vào.
Tham khảo[sửa]
- "tâm hồn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)