Bước tới nội dung

gẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mạ

[sửa]

Phó từ

[sửa]

gẻ

  1. .

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gẻ

  1. Giẻ.
    lếy gẻ mà ꞗá áo — lấy giẻ mà vá áo
  2. Tính dày (chất tơ lụa).
    ꞗóc này tốt gẻ — vải tơ này dày dày
    ꞗĕải tốt gẻ — vải dày

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]