giẻ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛ̰˧˩˧ | jɛ˧˩˨ | jɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɛ˧˩ | ɟɛ̰ʔ˧˩ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Việt,
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
giẻ
- Cây thân leo, cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm.
- Mảnh vải vụn hoặc quần áo cũ rách thải ra.
- Giẻ lau nhà.
- Lấy giẻ lau xe.
- Gié, nhánh nhỏ của buồng trái cây.
- Giẻ cau.
Tham khảo[sửa]
- "giẻ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)