gjøre
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å gjøre |
Hiện tại chỉ ngôi | gjør |
Quá khứ | gjorde |
Động tính từ quá khứ | gjort |
Động tính từ hiện tại | — |
gjøre
- Làm, thi hành. Gây nên, tạo thành, tạo dựng.
- Hva skal du gjøre i dag?
- Vil du gjøre noe for meg?
- Jesus gjorde store underverker.
- å gjøre motstand
- å gjøre sin plikt
- å gjøre av noe — Đặt, để vật gì.
- å gjøre det av med noen — Giết ai.
- å gjøre mye av seg — Làm cho người khác chú ý tới mình.
- å gjøre noen imot — Ngăn cản, làm cản trở ai.
- å gjøre om på noe — Làm lại, sửa lại việc gì.
- å gjøre opp en regning — Trả lương, trả tiền một hóa đơn.
- å gjøre opp for seg — Trả tiền cho phần mình.
- å gjøre opp ild — Đốt lửa.
- Gjort er gjort. — Chuyện đã rồi không thay đổi được.
- Det lar seg ikke gjøre. — Chuyện không thể làm được.
- å ha med å gjøre — Có liên quan, có quan hệ đến.
- å gjøre i buksa — Ỉa trong quần, ỉa đùn.
- å gjøre seg opp en mening om noe — Có quan niệm về việc gì.
- å gjøre seg til (for noen) — Làm bộ làm tịch.
- å gjøre det godt — Thành công.
- å gjøre et godt inntrykk på noen — Làm cho ai có ấn tượng tốt về mình.
- å gjøre alvor av noe — Thi hành nghiêm chỉnh điều gì.
- Det gjør ingenting. — Không sao, không hề gì.
- Det er om å gjøre. — Đã đến lúc phải...
- å gjøre narr av noen — Chọc tức, chọc giận ai.
- å gjøre noen oppmerksom på noe — Gây cho ai chú ý vào việc gì.
Tham khảo
[sửa]- "gjøre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)