dựng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔŋ˨˩jɨ̰ŋ˨˨jɨŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨŋ˨˨ɟɨ̰ŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

dựng

  1. Đặt cho đứng thẳng.
    Dựng cột nhà.
    Dựng mọi người dậy (làm cho thức dậy).
  2. Tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền (thường là trên mặt đất) bằng những vật liệu kết lại theo một cấu trúc nhất định.
    Dựng nhà.
    Dựng cổng chào.
  3. Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định (thường nói về công trình nghệ thuật).
    Dựng kịch.
    Dựng tranh.
    Câu chuyện dựng đứng (bịa đặt hoàn toàn).
  4. Tạo nên và làm cho có được sự tồn tại vững vàng.
    Dựng cơ đồ.
    Từ buổi đầu dựng nước.
  5. (Chm.) . Vẽ hoặc nói rõ cách vẽ một hình phẳng nào đó thoả mãn một số điều kiện cho trước (thường chỉ dùng thước và compa).
    Dựng một tam giác đều có một cạnh là đoạn thẳng AB.
    Bài toán dựng hình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]